第一篇:越南语中文建筑业专业词
máy ủi 推土机 cần cẩu xích 履带吊
máy rải đường
máy xúc lật 液压挖掘机 xe cẩu 吊车
máy lu rung 震动压路机
máy bơm bê tông lưu động 混凝土搅拌运输车 xe lu 压路机 máy kéo 拖拉机 máy xúc 铲土机 xe nâng 叉车
cần trục 塔式起重机
trạm trộn bê tông 混凝土搅拌站 máy đào 挖掘机
máy trộn bê tông 混凝土搅拌机 máy đóng cọc 旋挖钻机 máy mặt đường 路面机 máy nâng 升降机 máy tiện 机床
máy thủy lực 液压机械 thiết bị lọc tách 过滤设备 máy tiện 车床
thiết bị thoát gió 排风设备 máy thông gió风机设备 thiết bị làm sạch 清洗设备,清理设备 thiết bị giảm tốc 减速机
thiết bị hàn cắt 电焊,切割设备 vật liệu hàn焊接材料 máy biến tốc 变速机
động cơ đốt trong 内燃机 động cơ diesen 柴油机 thiết bị điện nhiệt 电热设备
thiết bị xử lý đúc và nhiệt 铸造及热处理设备 thiết bị làm lạnh 制冷设备 thiết bị băng tải 输送设备 thiết bị sấy khô 干燥设备 thiết bị nghiền 粉碎设备
thiết bị tuyển quặng 选矿设备 máy thăm dò quặng 探矿机 máy phát điện 发电机 máy biến áp 变压器 thiết bị khí metan 沼气设备 thiết bị tải điện phân phối điện 配电输电设备 thiết bị sóng siêu thanh 超声波设备 thiết bị laze 激光设备
预热器máy hòm nóng 分解炉lò phân giải 回转窑lò sấy 浇注đổ khuôn 耐火Chịu lửa 耐磨chịu mài 耐火砖gạch chịu lửa 耐火泥bùn chịu nóng 岩棉bông nham 给排水cấp thoát nước 绝热cách nhiệt 防腐chống ăn mòn 塔吊cần cẩu tháp 搅拌trộn
筑炉工程 công trinh xây lo
预热器 máy dư nóng 三次风管ống gió ba lần 喷煤管 ống phun than 浇注 đổ, đúc, rót 浇筑đổ bê tông 浇铸đúc kim loại
硅钙板 tấm canxi silicon 水玻璃 kính nước
耐热钢锚 neo thep chiu nong 保温工程 công trinh giư nhiêt 管沟 ống rãnh 龙骨架 khung gia
埋地敷设rải đặt bằng chôn đất 防腐 chống ăn mòn, thối rữa 挖沟 đao ranh 管道试压 thư ap ông 窑尾预热器塌架 补漆 quét thêm sơn
钢管混凝土灌注 đô bê tông ông thep 搅拌 quấy trộn 钢梯 thang thep
磨机选粉机 máy nghiền lọc bột 外护板 tấm lợp
水泥熟料 vật liệu chính làm bê tông 混凝土:concrete :Bê tông
钢筋:reinforcing steel bar: Cốt thép
钢筋混凝土:reinforced concrete(RC): Bä tông cốt thãp 钢筋混凝土结构:reinforced concrete structure: kết cấu BTCT 板式楼梯:cranked slab stairs: Cầu thang tấm sàn 刚度:rigidity: Độ cứng 徐变:creep : Độ rão 水泥:cement: Xi măng
钢筋保护层:cover to reinforcement: Lớp bảo vệ cốt thép 梁:beam: Dầm 柱:column: Trụ 板:slab: sàn
剪力墙:shear wall: Tường chống cắt 基础:foundation: móng 剪力:shear: lực cắt
剪切变形:shear deformation: lực cắt biến hình 剪切模量:shear modulus : Modul chống cắt 拉力:tension : Lực kéo 压力:pressure: Lực nén
延伸率:percentage of elongation: tỉ lệ kéo dài 位移:displacement : dịch chuyển 应力:stress: ứng lực 应变:strain: Biến dạng
应力集中:concentration of stresses: lực tập trung 应力松弛:stress relaxation: Chùng ứng suất 应力图:stress diagram: Biểu đồ ứng suất
应力应变曲线:stress-strain curve: Đồ thị biến đổi ứng suất 应力状态:state of stress: Trạng thái ứng suất 钢丝:steel wire: Dây thép
箍筋:hoop reinforcement: thép đai
箍筋间距:stirrup spacing: khoảng cách thép đai 加载:loading: Chịu tải???
抗压强度:compressive strength: Cường độ chống nén 抗弯强度:bending strength: Cường độ chống cong 抗扭强度:torsional strength: cường độ chống bẻ 抗拉强度:tensile strength : Cường độ chống kéo 裂缝:crack : nứt 屈服:yield : Chảy
屈服点:yield point: Ứng suất chảy 屈服荷载:Chịu chảy
屈服极限:limit of yielding: Giới hạn chảy
屈服强度:yield strength : Cường độ chảy(cường độ đàn hồi)
屈服强度下限:lower limit of yield : Hạn độ Cường độ chảy(cường độ đàn hồi)荷载:load : chịu tải
横截面:cross section : tiết diện ngang(mặt cắt ngang)承载力:bearing capacity : lực chịu tải
承重结构:bearing structure: Kết cấu chịu lực
弹性模量:elastic modulus : Modul đàn hồi/ biến dạng
预应力钢筋混凝土:prestressed reinforced concrete: BTCT dự ứng lực 预应力钢筋:prestressed reinforcement: Dự ứng lực cốt thép 预应力损失:loss of prestress: dự ứng lực hao mòn 预制板:precast slab: Tấm lắp ghép/ đúc sẵn
现浇钢筋混凝土结构:cast-in-place reinforced concrete: Kết cấu BTCT đổ tại hiện trường 双向配筋:two-way reinforcement: Cốt thép đặt theo hai chiều 主梁:main beam : Dầm chính 次梁:secondary beam: Dầm phụ 弯矩:moment : Lực momen
悬臂梁:cantilever beam: Dầm công xôn/ dầm hẫng 延性:ductileity: Tính mềm(có thể kéo dài được)受弯构件:member in bending: Cấu kiện chịu uốn 受拉区:tensile region: Miền/ vùng chịu kéo
受压区:compressive region: Miền/ vùng chịu nén 塑性:plasticity: Tính dẻo
轴向压力:axial pressure: Sức nén trục dọc 轴向拉力:axial tension: Sức kéo trục dọc 吊车梁:crane beam: Dầm cẩu
可靠性:reliability: Độ đảm bảo, độ tin cậy 粘结力:cohesive force: lực kết dính 外力:external force: ngoại lực 弯起钢筋:bent-up bar: thép uốn 弯曲破坏:bending failure: Gẫy uốn 屋架:roof truss: giàn mái
素混凝土:non-reinforced concrete: Bê tông(không cốt thép)无梁楼盖:flat slab : mái không dầm
配筋率:reinforcement ratio: tỉ lệ phối thép 配箍率:stirrup ratio: tỉ lệ phối thép đai 泊松比:Poisson’s ratio:Hệ số poát-xông 偏心受拉:eccentric tension: ứng kéo lệch tâm 偏心受压:eccentric compression: nén lệch tâm 偏心距:eccentric distance: cự ly lệch tâm
疲劳强度:fatigue strength: cường độ chịu mỏi??? 偏心荷载:eccentric load: tải trọng lệch tâm 跨度:span: nhịp, khẩu độ
跨高比:span-to-depth ratio: Tỉ lệ độ cao dầm 跨中荷载:midspan load: Tải trọng nhịp giữa 框架结构:frame structure: Kết cấu khung
集中荷载:concentrated load: Tải trọng tập trung 分布荷载:distribution load: Tải trọng phân bố 分布钢筋:distribution steel: Cốt thép phân bố 挠度:deflection: Độ võng
设计荷载:design load: Tải trọng thiết kế
设计强度:design strength: Cường độ thiết kế 构造:construction: Cấu tạo
简支梁:simple beam: Dầm đơn giản 截面面积:area of section: Diện tích mặt cắt 浇注:pouring: Đổ(BT)dầm
浇注混凝土:concreting: Đổ bê tông dầm 钢筋搭接:bar splicing: Nối chồng cốt thép 刚架:rigid frame: Giá sắt 脆性:brittleness: Tính dòn
脆性破坏:brittle failure: Sự gãy dòn 钻机 máy khoan 装载机 máy xếp dỡ 探矿机 máy dò tìm quặng 颚式破碎机 /è/ máy nghiền nhai 给料机 máy tiếp liệu 球磨机 máy nghiền kiểu bi 选矿机 máy tuyển quặng 管件 thiết bị ống 保温隔热材料 vật liệu cách nhiệt 压块机 máy ép dầm đơn: 单梁 dầm đôi:双梁
cẩu trục chân đế: 门机(门式起重机)cổng trục: 龙门式起重机 cẩu tháp: 塔吊
monoray: 电动葫芦
分解炉lò phân huỷ(canciner)回转窑lò quay(lò nung)耐火泥 vữa chịu nhiệt 岩棉bông khoáng(bông thủy tinh dùng trong bảo ôn)预热器 tháp trao đổi nhiệt
三次风管ống gió cấp 3(một số nơi gọi là gió tam cấp)喷煤管 vòi đốt 水玻璃 thủy tinh lỏng 管沟 rãnh đi ống 窑尾预热器塌架 kết cấu thãp tháp trao đổi nhiệt đầu lò 磨机选粉机máy phân ly máy nghiền 水泥熟料 clinkercần cẩu bánh lốp 汽车式起重机
cần cẩu bánh xích 履带式起重机 cần cẩu cổng 门式起重机 cần cẩu cột buồm 桅杆起重机 cần cẩu đường sắt 轨道起重机 cần cẩu lắp ráp 安装起重机 cần cẩu nổi 浮式起重机
cần cẩu tay hẫng 悬臂起重机 cần cẩu tay quay 转臂 cần cẩu tháp 塔式起重机
cần cẩu vạnh năng 万能起重机
Dâm 梁 Dâm ban 板梁
Dâm bê tông côt thep 钢筋混凝土梁 Dâm bê tông dư ưng lưc 预应力混凝土梁 Dâm biên 边梁 Dâm canh rông 阔翼梁 Dâm chay dươi 下承梁 Dâm chay trên 上承梁 Dâm chu 主梁 Dâm chư T T字梁 Dâm chư I I字梁 Dâm dan 桁梁 Dâm doc 纵梁 Dâm gia 假梁 Dâm gian đơn 简支梁 Dâm hâng 悬臂梁 Dâm hôp 箱形梁 Dâm liên hơp 结合梁 Dâm liên kêt 联结梁 Dâm liên tuc 连接梁 Dâm măt căt biên đôi 变截梁 Dâm măt căt không đôi 等截面梁 Dâm ngang 横梁 Dâm phân ô 格构梁
Dâm quân dung be-lây 贝雷式军用梁 Dâm quy ươc共轭梁 Dâm thep 钢梁 Dâm tô hơp 组合梁
Dâm trên nên đan hôi 弹性地基梁 Dâm vom 拱形梁 Dâm vông săn 预弯梁
吊顶轻钢龙骨: Xương treo trần 吊顶石膏板面层: Trần thạch cao 顶面清油封底: Keo dán mạch trần 顶面批腻子: Bả mặt trần 顶面乳胶漆: Sơn mặt trần 顶面灯槽: Máng đân
灯槽批腻子: bả máng đân 灯槽乳胶漆: Sơn máng đân 顶面阴角线Phào chỉ góc trần 顶面开灯孔 : Lỗ đân trần
墙面 : Mặt tường
墙面批腻子 : Bả mặt tường 墙面墙纸 : Giấy dán tường 墙面乳胶漆 : Sơn mặt tường 门铰链 : Bản lề cửa 闭门器: Rắc co đóng cửa(Bản lề cửa khi đẩy ra và nó tự đóng lại)门插销 : Chốt cửa 混凝土:concreteCốt thép 钢筋混凝土:reinforced concrete(RC)-BT Cốt thãp
钢筋混凝土结构:reinforced concrete structurebậc thang 刚度:rigiditychưa rõ
钢筋保护层:cover to reinforcementDầm 柱:columnSàn 剪力墙:shear wallMóng 剪力:shearBiến dạng cắt 剪切模量:shear modulusLực kéo(SBVL)压力:pressure(Lực nén)延伸率:percentage of elongationChuyển vị(ngang: chuyển vị ngang;lên xuống: trồi, lún)应力:stressỨNg lực tập trung 应力松弛:stress relaxation-Ưng lực phân tán 应力图:stress diagramtrạng thái ứng lực 钢丝:steel wire
箍筋:hoop reinforcementbước đai 加载:loadingCĐ chịu nén 抗弯强度:bending strengthCĐ chịu xoắn 抗拉强度:tensile strengthTrong XD gọi là : vết nứt 屈服:yieldGiới hạn chảy 屈服强度:yield strength 屈服强度下限:lower limit of yieldcó tải, chất tải 横截面:crosslực chịu tải 承重结构:bearing structureMô đun đàn hồi 预应力钢筋混凝土:prestressed reinforced concrete-BT dự ứng lực 预应力钢筋:prestressed reinforcement-Cốt thép Dự ứng lực 预应力损失:loss of prestress 预制板:precast slabBTCT đổ tại chỗ 双向配筋:two-way reinforcementdầm chính 次梁:secondary beammômen
悬臂梁:cantilever beam(dầm côn xôn)受弯构件:member in bendingVùng chịu kéo 受压区:compressive regionTính dẻo 轴向压力:axial pressurelực kéo dọc trục(kéo đúng tâm)吊车梁:crane beam(dầm cầu trục(dùng cho nhà máy)可靠性:reliability 粘结力:cohesive forceNgoại lực(lực do các thành phần ngoài hệ tác dụng vào)弯起钢筋:bent-up barPhá hoại Uốn 屋架:roof trussMái không dầm 配筋率:reinforcement ratio Tỷ lệ phối thép(thép chính)配箍率:stirrup ratioĐộ Poisson(Tỷ lệ nở hông)偏心受拉:eccentric tensionChịu nén lệch tâm 偏心距:eccentric distanceTải trọng lệch tâm 跨度:spantải trọng giữa nhịp 框架结构:frame structure-KC khung 集中荷载:concentrated loadTT PBố
分布钢筋:distribution steelĐộ võng()设计荷载:design load 设计强度:design strength 构造:construction 简支梁:simple beamdiện tích tiết diện 浇注:pouringnối(Gối)thép 刚架:rigid frame 脆性:brittlenesscanciner 回转窑 lò quayvòi đốt 水玻璃 nước thủy tinh(dùng để trộn vữa chịu lửa dùng để xây lò)保温工程 hạng mục bảo ôn 窑尾预热器塌架máy phân li máy nghiền
水泥熟料-clinker(thành phần chính sản xuất xi măng)凹瓦: ngói lõm C型钢梁: xà gồ C I型钢: thép chữ I 白灰水: nước vôi trắng 白水泥: xi măng trắng 百叶板: thanh gỗ mảnh để làm mành 斑纹: đường vằn 板梁: đà dầm 板条: gỗ ván 板条地板: sàn vát lót 板岩: đá tự nhiên 壁板: ván tường 避雷针: kim thu lôi 扁型不锈钢: Inox dẹp 波浪板: tông sóng vuông 波形瓦: ngói lượn sóng 玻璃: kính 玻璃铝窗: cửa sổ khung nhôm kính 玻璃铝门: cửa khung nhôm kính 玻璃砖: gạch thủy tinh 补强筋: sắt căng cường 不锈钢管: ống Inox 擦亮: đánh bóng 彩瓦: ngói màu 彩砖: gạch màu 槽瓦: ngói máng 窗帘: rèm cửa sổ 窗帘圈: vòng rèm cửa sổ 窗帘锁滑轮: ròng rọc rèm cửa sổ 瓷缝: đường rãnh nổi 瓷砖: gạch sớ 瓷砖地: sàn gạch men 粗沙: cát thô 打桩: đóng cọc nền 大理石: đá cẩm thạch 1 Máy cắt sắt 切割机 62 Bóng điện tiết kiệm 节能灯 2 Máy nén khí to 空压机 63 Xích băng tải 输送机链条 3 Máy quấn 卷弯机 64 Bu ly 皮带轮 4 Máy uốn 卷板机 65 UCP 培林 5 Máy phay 刨床 66 Bánh răng 马达齿轮 6 Máy tiện 车床 67 Ống ruột gà 电线塑胶管 7 Xe nâng 推高机 68 Phích cắm CN 工业插头 8 Máy dập góc 冲床 69 Bánh xe Quay(xe mặt giầy)活动车轮 9 Máy dập tôn 折床 70 Bánh xe Đứng(xe mặt giầy)固定车轮 10 Máy cắt tôn 剪板机 71 Dây cu Roa 皮带 11 Máy hàn tích nhỏ 焊机 72 Mô tơ 马达 12 Máy nén khí nhỏ 小空压机 73 Mô tơ giảm Tốc 减速马达 13 Máy hàn 电焊机 74 Cánh quạt nhôm to 铝扇叶 14 Máy hồng kỳ 宏旗 75 Cánh quạt INOX 不锈钢扇叶 15 Máy hàn míc 二保焊机 76 Cánh quạt nhỏ 小扇叶 16 Máy khoan bàn hồng kỳ 钻床 77 Trục cánh 风扇轴 17 Máy mài bàn 立式磨机 78 Con lăn 输送机滚轮 18 Máy khoan bàn Xi Li Ta 小钻床 79 đầu nối hộp sô 连接器 19 Máy cắt gỗ 切木机 80 Lổ tai 耳环 20 Máy cưa đứng 立式切木机 81 Khóa cáp 钢锁 21 Xe ba lét(nâng cao)拖板车 82 Dây cáp 缆线 22 Máy hàn sách tay 小电焊机 83 Cánh quạt 凤扇叶 23 Cân đông hồ 150 磅秤 84 Tủ điện nối 15 电箱 24 Máy khoan 手电钻 85 Máng điện TQ 灯座 25 Máy mài 手磨机 86 Dây cáp 缆线 26 Máy khoan BT 水泥电钻 87 Cáp đơn mầu đen 电线 27 Máy cắt gỗ 切木机 88 Khóa tủ 门锁 Máy đánh giáp平面手磨机 89 Đinh 3 phân 钢钉 29 Súng hơi 气枪 90 Đinh rút 8 to 拉钉 30 Súng bắn đinh 打钉枪 91 Ốc vít ghế(ghế vàng)凳子螺丝 31 Kìm rút đinh to 拉钉钳(大)92 Bu ly trục quạt 风扇轴轮 32 Búa cao su 塑胶锤 93 Bu long 螺丝 33 Kìm chết 大力钳 94 Ê cu 螺帽 34 Kìm kẹp 定位大力钳 95 Ê cu cao su 塑胶螺帽 35 Kìm cắt 剪钳 96 Ốc mũ vuông 方形塑胶螺帽 36 Kìm điện 电工钳 97 Ốc lục giác 六角螺帽
Kìm nước 弯钳 98 Bu long mạ đen , Ê cu 螺丝+螺帽 38 Kéo cắt lượn 左剪 99 Ống sắt 铁管 39 Kéo to 剪刀 100 Ống sắt 铁管
Mỏ lết 活动扳手 101 Thép đúc 无缝钢管 41 To vit 4 cạnh 十字螺丝刀 102 V2 角铁
to vit 2 cạnh 一字螺丝刀 103 Ống inox 不锈钢钢管 43 Cảo 拉马 104 Ống nhựa 塑胶管 44 Cà lê 8 开口扳手 105 Ống đặc 实心铁
Mũi khoan 9.5 钻头 106 Tấn nhựa pvc 胶板
Mũi khoan Bê tông 20 水泥钻头 107 Ván đầu giường 上下床木板 47 Đầu bắn vít 自攻螺丝头 108 Gía băng chuyền 针车滑道架 48 Bá lăng xích 葫芦 109 Giường hai tầng ' 上下床 49 Máy khoan từ 磁力钻台 110 Kệ đế giầy 3层鞋垫架 50 Máy cuốn viền 滚边机 111 Xe mặt giầy 鞋面车 51 Máy trộn sơn 油漆搅拌机 112 Bàn 手工桌 52 Khuôn dập 模具 113 Tủ 员工柜子 53 Hộp điều khiển 2 HP 控制箱 114 Quạt cn 负压风扇 54 Van 16 甲阀 115 Ghế 凳子 55 Mặt bích 法兰 116 búa mặt 面锤 56 Vít tự khoan 自攻螺丝 117 đá mài 砂轮
Mô tơ chống nổ 123 防爆马达 118 đầu nối ống hơi 气管接头 58 Mô tơ DC TQ(Xanh)马达 119 ACGONG 氧气 59 Hộp số 60 变速箱60 120 CO2 二氧化
Hộp số120.变速箱120 121 MATIT 補漆胶 61 Bóng điện(hàng Hải phòng)节能灯 122 Máng điện 灯槽,座
活塞式阀fa’ Van piston 进气阀 Van khí vào
进水阀 Van nước vào(đầu vào)排水阀 Van xả nước 排气阀 Van xả khí 排污阀 Van xả đáy 盘阀 Van dạng đĩa平衡阀 Van cân bằng 三通阀 Van 3 cửa(3 ngả)阀门 van(nói chung)
阀 Van 安全阀 Van an toàn 减压阀 Van giảm áp 截止阀 Van đóng chặn 止回阀 Van một chiều 球阀 Van cầu 蝶阀 Van bướm 风阀 Van gió
报警阀 Van báo động 导阀Van dẫn 底阀 Van đáy
电磁阀Van điện từ 电动阀 Van điện động 调节阀 Van điều tiết 滑阀 Van trượt 换向阀 Van đổi hướng 活塞式阀 Van bu lông ? 减速阀 Van giảm tốc 节流阀 Van tiết lưu 进气阀 Van lấy khí 进水阀 Van lấy nước 排水阀 Van dẫn nước 排气阀 Van dẫn khí 排污阀 Van xảđáy 盘阀 Van dạng đĩa平衡阀 Van cân bằng 三通阀 Van 3 lỗ
通气阀 Van thông khí 吸入阀 Van hút 阀门 Cửa van 卸荷式减压阀 Van giảm áp không tải 压力(増压)阀 Van áp lực(tăng áp)溢流阀 Van tràn 圆盘阀 Van tròn 针形阀 Van kim 主阀 Van chính 柱塞阀 Van pít tông 柱塞截止阀 Van pít tông chặn tải 敷设:lắp đặt, rải(dây cáp...)电缆: cáp điện 截面:tiếp diện 穿: luồn 拉: kéo 设施:công trình 施工: thi công 工地: công trường 牵引机: máy tời 避雷器: thiết bị chống sét 半导: bán dẫn 垂直: vuông góc 输送机:máy đẩy 导轮:buli 绝缘:cách điện 转弯导轮:buli chuyển hướng Phần chung :
Hệ cửa sổ : 門窗系列 Hệ khung bao : 外框系列 Hợp kim nhôm : 鋁合金 Nhôm định hình : 定型鋁材
Các loại cửa sổ :
Cửa sổ cố định : 固定窗 Cửa sổ mở :平開窗 Cửa sổ mở trên : 上開窗 Cửa sổ mở dưới : 下開窗 Cửa sổ lùa : 滑拉窗/橫拉窗 Cửa lá sách : 百頁窗 Cửa sổ nhô ra ngoài : 外伸门窗
Các bộ phận cửa :
Đầu cửa : 门头 Rầm cửa : 门框 Ngưỡng cửa : 門欖 Cánh cửa : 門扇 Thanh đứng : 立柱 Thanh ngang : 橫梁 Khung cửa chính : 主框 Khung ngoài : 外框 Khung trong : 內框
Hệ thống khung phụ : 副框系統
Kỹ thuật chuyên ngành :
Độ bền thời tiết 气候耐久度 Độ biến dạng cửa 门变形度 Độ võng 挠度 Độ bền 耐久性 Độ cứng 钢度 Độ thẳng 直度
Độ thẳng cạnh 直边 Độ chính xác góc 测角精度 Độ chính xác cạnh 边缘精度 Độ chính xác đường chéo 精密度 Độ chính xác kích thước cắt 消减精度 Kết cấu đỡ 结构支撑 Mối ghép góc 测角接口 Mối nối khung 框接口 Ngăn nước mưa 防雨水 Tính kín nước 防水度 Độ dốc 坡度 Khe hở 缝隙 Vết nứt 裂缝 Nhúng nóng 热浸 Chì, Crôm 铅,铬 Biến dạng 变形 Ố vàng 发黄污点 Phản tác dụng 反作用
Tương thích bề mặt 表面兼容 Tiết diện 切面 Tính axít 酸性 Trầy sướt 刮伤 Góc nghiêng 斜角 Dung sai 偏差度 Mạ kẽm 镀锌 Oxi hoá chống gỉ 氧化防锈 Ứng suất 应率 Tải trọng 荷载 Đọng nước 積水 Gờ cửa 门台阶
Đường chỉ thoát nước 下水道 Thông số chất lượng 质量参数 Năng suất 效率 Mô hình cửa 門模型 Bàn lắp ráp 組裝台
Ngắm cảnh quan 看景觀 Lấy ánh sáng 取光 Thông gió tự nhiên 自然通風 Mặt tiền 外觀 Thẩm mỹ 審美
Hình đa giác 多角形 Trám trét 涂补 Chất trám 馅料
Tay nghề lắp đặt 安裝手藝
Kết cấu tường bao quanh cửa/Lanh tô 週邊結構磚牆 Lỗ thoát nước 排水洞 Máng hứng nước 集水沟
Các loại Kính :
Kính 玻璃
Kính cường lực 钢化玻璃
Kính bán cường lực 半钢化玻璃 Kính cách nhiệt 隔热玻璃 Kính phản quang(tráng men)反光玻璃 Kính Low e(cực kỳ trong suốt)Low e 玻璃 Kính hộp(cách nhiệt + âm)夹胶玻璃 Kính trang trí 装饰玻璃 Kính mờ 磨沙玻璃 Kính mài cạnh 磨边玻璃 Kính trắng 白玻璃 Kính thuỷ 水性玻璃
Các loại Silicone :
Cao su silicone 硅胶
Cao su tổng hợp 合成橡胶 Keo chống thấm 防水胶 Silicone kết cấu 结构硅胶 Silicone bắn kính 玻璃硅胶 Silicone kết cấu 2 thành phần 双组分硅酮结构
Các loại Vít, Bulông dùng liên kết :
Vít lệch tâm 偏心螺丝 Vít máy đầu côn(lả)沉头机制螺丝 Vít đầu dù 圆头螺丝 Vít máy tự khoan 自攻机制螺丝 Vít cấy 植入螺钉 Vít ren lớn 大螺纹螺钉 Bu lông nở 膨胀螺栓 Bu lông lục giác chìm 沉头六角螺栓 Bu lông thường 一般螺栓 Bu lông đầu dù 圆头螺栓
Các loại khóa / tay nắm :
Khoá / tay nắm 1 điểm 单点锁/把手 Khoá 2 điểm 双点锁/把手 Khoá 3 điểm 三点锁/把手 Khoá đa điểm 多点锁/把手 Khoá sò 月牙锁 Khoá cửa đi 门锁 Khoá cửa lùa 横拉门锁 Khoá cửa bật 推射门锁 Khoá Miwa MIWA锁 Khoá ULIH ULIH锁 Khoá sàn 地所 Khoá tròn 圆锁 Khoá chữ D D字锁 Khoá an toàn trẻ em 儿童安全锁 Khoá đa năng 万能锁 Khoá từ 磁性锁 Khoá tự động 自动锁 Khoá vân tay 手纹锁 Khoá thông minh 智能锁
Các loại dụng cụ thi công lắp đặt cửa :
Máy khoan 钻机 Máy định vị vĩ tuyến(lazer)激光定位机 Máy vặn vít(điện / bình)打批头机 Máy khoan betông 冲击电钻 Máy thử nước(bơm)水泵(测水用)Tời nâng hàng(Goldolar)Goldolar Máy trắc địa 水平仪 Máy rọc(cắt)切割机 Thước ke góc 角尺 Búa cao su 橡胶锤
Tuốc nơ vít dẹp 一字螺丝批 Pake 十字螺丝批 Thước dây 卷尺 Con dọi(lập lòn)线垂 Ống cân nước 水平仪
Các loại Pát liên kết :
Pax V V型铰链 Pax U U型铰链 Pax L L型铰链 Pax T T型铰链
Pax lồng(nối)套筒铰链 Pax gia cường 加强铰链 Pax kính 玻璃固定件 Pax góc 角位铰链
Pax la(thẳng)直式铰链 Spider 1 chân 单脚SPIDER Spider 2 chân 双脚SPIDER
Các loại phụ kiện khác :
Đệm đỡ kính 玻璃垫片 Miếng đệm 垫片
Miếng nhựa định vị 定位塑料片 Tay nắm cửa 门扶手 Chốt khoá và ốc vít 锁扣与螺丝 Vật liệu bảo vệ 保护材料 Màng chống thấm 防水膜 Bản lề 铰链 Bản lề ma sát 摩擦铰链 Bản lề 4 khâu 四连铰链 Trục xoay/Chốt xoay 转轴 Rãnh lùa/Ray trượt 滑道/滑轨
Đai, móc bằng kim loại 金属连接构件 Bánh xe 车轮
Gioăng cao su 橡胶垫片 Gioăng đệm 垫片 Vữa không co ngót 无收缩砂浆 Sơn tĩnh điện 静电油漆
Các loại Inox :
201(như 304, gỉ, nam châm hít)201 不锈钢(会生锈)304(Ngoài trời, kỵ biển)304 不锈钢(露天用,忌水)316(Ngoài trời)316 不锈钢(露天用)
410(Cứng hơn 304)410 不锈钢(比 304 硬)
固定扇 Cánh cố định 活动扇 Cánh di động 悬挂门 Cửa treo 卡布隆版 Mica 洞口 Khung chờ 轴线 Đường trục
完成面 Mặt hoàn thiện 抹灰面 Mặt tô hồ 砌砖面 Mặt ốp gạch 防水漆 Sơn chống thấm U心槽 Rãnh U 扣板 Nẹp gài 转角 Góc平台 Nền tảng
阳台栏杆 Lan can ban công 对称 Đối xứng 调整余地 Không gian điều chỉnh 凹出 Lõm vào 凸出 Nhô ra 不正 Không ngay/không thẳng 被扭 Bị vặn 牢固 Chắc chắn 切割 Cắt gọt 打凿 Đục đẻo 放线 Bắn mực
抛光、打磨 Đánh bóng
第二篇:常用越南语
chúc tånh hữu nghị của chúng ta!为我们的友谊干杯。Nâng cốc ,chúc sức khoẻ!为健康干杯。Cạn chãn!干杯。
Chúc cốc ,chúc tác giữa hai xæ nghiệp chúng ta được củng cố phát triển.祝我们大家企业之间的合作得到巩固发展。Tôi cũng chúc các vị tốt đẹp mãi mãi.我也祝你谴蠹仪巴疚蘖俊?BR>làm ăn 干事业 sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺 chạm cốc 碰 杯
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Đề nghị tất cả mọi người nâng cốc chúc cho tånh hữu nghị vá sự hợp tác thanh công của chung ta 为我们两地之间的友谊和我们的合作成功干杯。Cạn chãn ,chúc sức khoẻ!为咱们的健康干杯!
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng.近朱者赤,近墨者黑 Sai một li,đi một dặm.失之毫里,谬以千里
liều sống liều chết yäu một phen trận.拼死拼活爱一场。lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ.得寸进尺 Mời 請 Cảm ơn 謝謝!Xin lỗi 對不起 Xin hỏi 請問 Anh đi nhã 請慢走 Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎? Không thành vấn đề!沒有問題!Xin đợi một chút 請稍後 Làm phiền một chút 打擾一下!Đừng khách sáo 不客氣!Không sao!沒關係!Cảm phiền anh nha 麻煩你了 Nhờ anh nha 拜託你了 Hoan nghänh 歡迎光臨!Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Đây là vinh hạnh của tôi 這是我的榮幸 Cạn chãn(cạn ly)乾杯!Anh Nguyễn,chào anh!阮先生您好
Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn 请向阮太太问好 Xin cho hỏi thăm cả nhà 请向你全家问好 Xin cho hỏi thăm ông nội 请向阮爷爷问好 Rảnh rỗi đền nhà chơi 有空请来我家玩 Rảnh rỗi đền chơi 有空来坐
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗? Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!Xin bảo trọng 请保重
教大家一些简单的越文内容,可以使您在越南的旅行当中派上足够的用场:
关于数字:(木)Mot 6(扫)Sau(害〕Hai 7(百)Bay
(八)Ba 8(当)Tam(蒙)Bon 9(斤)Chin(难)Nam 10(美)Muoi(美木)Muoi mot(害美)Hai muoi(害美木)Hai muoi mot
99(斤美斤)Chin muoi chin
100(木针)Mot tram
101(木针零木)Mot tram linh mot
230(害针八梅)Hai tram ba muoi
233(害针八梅八)Hai tram ba muoi ba
4000(蒙研)Bon ngan
50,000(南梅研)Nam muoi ngan
600,000(少针研)Sau tram ngan
8,000,000(谈酒)Tam trieu
10,000,000(梅酒)Muoi trieu
星期星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语今天 Hom nay 红耐
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau(楠)烧
早上 Buoi sang(肥)桑
下午 Buoi chieu(肥)九
晚上 Buoi toi(肥)朵一
谢谢 Cam on
我们 Chung toi
请 Xin moi
你好 Xin chao
再见 Hen gap lai
对不起 Xin loi
我想买 Toi muon mua
多少钱 Bao nhieu tien
我们想去 Chung toi muon di
在那里 O dau
酒店或旅馆 Khanh san
餐厅或食馆 Nha hang
洗手间(厕所)Nha ve sinh
瓶装水 Nuoc khoang
开水 Nuoc
茶 Che(tra)
咖啡 Ca phe
票 Ve
去机场 Di san bay
(甘)恩 中朵一 新 新早(贤业来)新罗一 朵一蒙摸 包扭点 中朵一蒙 鹅捞 鼓散 迎巷 雅野信 怒矿 怒碎 解查 叫非 业 低生掰
热 Nong 弄
冷 Lanh 南
你有吗 Co …… khong 过空
我有 Toi co 温过
好/坏 Tot / khong tot 度/空度
我(不)喜欢 Toi(khong)thich 朵一空梯
越南语基本词汇
是= Cè, Vâng, Da.不是 = Không 谢谢 = Cám o*n 非常感谢/很感谢= Cám o*n nhie^`u 不客气 = Không cè chi 请= Xin vui lçng 劳驾/对不起= Xin lo^~i 你好= Xin chào 再见= Ta.m bie^.t 再见=-Ddi nhã 早上好 = Xin chào 下午好 = Xin chào 晚上好 = Xin chào 晚安 = Chúc ngu? ngon 我不明白/我不懂 = Tôi không hiä?u 这个用....语怎么讲?= Cái này tiä'ng [Anh] nèi thä' nào ?
你会讲....吗?= Anh(m)/ Chi.(f)cè nèi tiä'ng...không ? 英语= Anh 法语= Pháp, táy 德语=-Du*'c 西班牙语= Tây Ban Nha 汉语 = Hoa, tá`u 我 = Tôi 我们 = Chúng tôi 你 = Anh(m), Chi.(f)你们 = Các ông(m), Các bà(f)他们 = Ho.你叫什么名字?= Tän anh(chi.)là gå ? 很高兴遇见你= Râ't hân ha.nh
你好吗?= Anh(chi.)cè kho?e không ? 好 = Tè't 不好= Xâ'u, Không tô't 还行 = Ta.m ta.m 妻子= Vo*.丈夫= Chô`ng 女儿= Con gái 儿子 = Con trai 妈妈 = Me., má 爸爸 = Cha, bè', ba 朋友 = Ba.n
洗手间在哪里= Nhà vä.sinh o*? ddâu ?
第三篇:越南语节日
Lẽ nghi Hán Việt
元旦 Nguyän đán(tết dương lịch)春节 tết(tết ta)过年 ăn tết 爆竹 pháo
鞭炮 pháo ,bánh pháo 冲天炮 pháo thăng thiän 烟花 pháo hoa 除夕 giao thừa
守岁 thức đäm 30 đèn giao thừa 年夜饭 bữa tiệc đäm giao thừa 拜年 đi chúc tết 磕头 rập đầu lạy 吃饺子 ăn sủi cảo
团圆 đoàn viän(đoàn tụ)年糕 bánh tết 春卷 nem rán 祭祖 cúng tổ tiän
祖宗牌位 bài vị của tổ tiän 供桌 bàn thờ
年货 hàng tết 灯笼 đân lồng 春联 câu đối tết
春节联欢 liän hoan mừng năm mới 压岁钱 tiền mừng tuổi
恭贺新禧 chúc mừng năm mới 四季节日 ngày lẽ hội bốn mùa 元宵节 tết nguyän tiäu 元宵 Nguyän tiäu 灯会 hội hoa đăng 踩高跷 đi cà kheo 赶庙会 đi trẩy hội
国际妇女节 ngày Quốc tế phụ nữ
植树节 tết trồng cây 清明节 tết Thanh minh 踏青 đạp thanh 扫墓 tảo mộ
忌辰 ngày giỗ
祭品 đồ cúng 祭祀 cúng tế 祭文 văn tế
端午节 tết Đoan ngọ 粽子 bánh chưng
耍龙灯 chơi đân rồng 舞狮 múa sư tử
赛龙舟 đua thuyền rồng
国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương(ngày 9/9 âm lịch)
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc
国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương(ngày 9/9 âm lịch)
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc 国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương(ngày 9/9 âm lịch)
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc 闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
(I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh(năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch)
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ
闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
(I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh(năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch)
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ
闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
(I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh(năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch)
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ 彩礼 quà cưới
订婚戒子 nhẫn cưới
未婚夫 chồng chưa cưới
未婚妻 vợ chưa cưới
准新郎 chú rể tương lai
准新娘 cô dâu tương lai
试婚 sống chung thử
抢婚 cưỡng hôn
私奔 nam nữ rủ nhau chạy đi nơi khác sinh sống
包办婚姻 hôn nhân do gia đånh sắp đặt
自由婚姻 tự do hôn nhân
早婚 tảo hôn
晚婚 lập gia đånh muộn
再婚 tái hôn
婚姻介绍人 người mai mối
婚姻介绍所 phçng môi giới hôn nhân
婚姻指导 hướng dẫn hôn nhân
婚龄 tuổi kết hôn
婚前体检 kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
结婚许可证 giấy phãp kết hôn
结婚登记 đăng ký kết hôn
结婚证书 giấy hôn thú
重婚 trùng hôn(nam lấy 2 vợ hoặc nữ lấy 2 chồng)
离婚 ly hôn
夫妻财产协议 giấy xá nhận tài sản của vợ chồng
离婚证书 giấy chứng nhận li hôn
新娘 cô dâu
新郎 chú rể
结婚者 người kết hôn
新婚夫妇 vợ chồng mới cưới
伴郎 phù rể
伴娘 phù dâu
挽新娘裙裾女童 cô gái nâng váy cưới cho cô dâu
女花童 cô gái ôm hoa
主婚人 chủ hôn
司仪 người điều khiển buổi lễ
迎宾员 người đèn khách
贺客 khách đến chúc mừng
媒人 ông mai bà mối
媒婆 bà mai
公公 bố chồng 常用外贸成语,俗语和习惯用语
爱莫能助/力不从心
: Lực bất tçng tâm 白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy 别具一格: Phong cách riäng, độc đáo
不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười 财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào 穿空子:Lợi dụng sơ hở
车到山前必有路: Không nän dừng trước khè khăn nhất định sẽ cè cách vượt qua
趁热打铁: Mượn giè bẻ măng, giậu đổ båm leo, tã nước theo mưa 朝夕相处: Sớm tối cè nhau
大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song 但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế 当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng
得心应手: Thuận buồm suôi giè;muồn gå được lấy;cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao;län đến tột đỉnh;län đến cực điểm 大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả 供不应求: Cung không đủ cầu 光辉灿烂: Quang minh;xán lạn 果断利索: Quả quyết;quyết đoán 含糊其辞: Ăn nèi úp mở;ăn nèi ậm ờ 毫无疑问: Không chút nghi ngờ
货比三家: Cần cè sự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao bå đẹp 货真价实: Hàng thật đáng giá(lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi 互利互惠: Đôi bän cùng cè lợi 互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận
互通有无: Bù đắp cho nhau;bổ sung cho nhau 欢聚一堂: Cả nhà cùng đoàn tụ vui vẻ
筋疲力尽: Kiệt lực;kiệt sức;hết hơi hết sức, rã rời gân cốt 尽力而为: Làm hết sức
尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ(vå người khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp 经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng
经久耐用: Bền;chắc bền;sử dụng lâu dài 精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn 久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách 酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương
开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng 刻意求新: Hết lçng đổi mới
宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng;khoan dung 宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi 老调重弹: Diễn lại trç cũ
雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội;sấm rền giè cuốn 礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều 力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm
两全其美: Đẹp cả đôi đường, vẹn cả đôi đường 漫天讨价: Mặc cả khắp nơi
模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi 巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ
亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thå tiền nong cũng phải rõ ràng 青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi;trường tồn 人地生疏: Lạ đất lạ người, đất khách quä người 如诗如画: Như thi như hoạ
入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục 人口众多: Đông dân
舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa 深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ
实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu 实事求是: Thực sự cầu thị 四舍五入: Bốn bỏ năm län
素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng 讨价还价: Mặc cả
天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao(væ với khæ thế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý
推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới 挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh 万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời 王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi 闻名于世: Nổi tiếng thế giới 稳健求实: Vững chắc thực tế 物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ 无微不至: Chu đáo từng li từng tý 想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách 现买现卖: Học được dùng ngay 许诺在现: Cam kết trước 言过其实: Nèi quá sự thật 一本万利: 1 vốn 4 lời 一分钱一分货: Tiền nào của ấy
一概而论: Vơ đũa cả nắm(dùng trong phủ định)一举两得: Một công đôi việc
一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay 一如既往: Trước sau như một, như cũ
一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷ đến từng chi tiết 一言为定: Một lời như đinh đèng cột 一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề
有利可图: Cè thể kiếm lời, cè lợi đáng kể 优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon 早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành
知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự 重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn 走后门: Đi cửa sau
自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.
第四篇:如何学习越南语
如何学习越南语
一.学习越南语之前应该做些什么准备?
1.有没有自信心。自信不仅是学习外语必备的基本条件,也是做其他事必备的基本条件。要相信自己一定能学好,虽然现在你还不行,但一定要有坚定的信心--不久的将来,我一定是最好的。有了这个信念,将会驱动你不懈努力。
2.有没有胆量 学习外语需要有“胆子大、脸皮厚、敢出口”的胆量,要敢于说。如果你不说,那可能你的错误永远都不会被纠正,这个错误可能会伴随你一辈子;如果你现在怕羞、怕丢人而不敢说,那么以后你丢的人将更大;如果现在你不敢出口,那以后你就不会说流利的越南语,即使你学的再好,说出口的绝对是结结巴巴的语言。
3.能不能坚持 或许其他任何事都可以速成,但语言绝对不能速成。现在很多无良商家在经济热潮下利欲熏心,使用各种手段杀鸡取卵、拔苗助长,你看到杀鸡后拿到手的蛋便对杀鸡者顿生钦佩,却没有抬头看看今后能否还能吃到鸡蛋。语言是需要用一生去学、去感受的。如果你想用3个月学好越南语,我劝你还是放弃。如果你想用1年学好越南语,我也劝你放弃。如果你是有时间就学没时间就不学,我也劝你放弃。如果你不能坚持每天都抽一点时间(哪怕是10分钟)学习,我也劝你放弃。
4.学习目的是否正确 如果你仅仅是为了拿一个能力级别证书而学习,我劝你最好放弃。因为这样的学习目的终究会限制你全面发展,你的学习目的就是为了通过考试,那么你的学习方式也就会变得为了考试而学习。虽然那个证书是一个敲门砖,但敲开门后你的一切都会暴露无遗,绝大部分人的失败都是从敲开门后才开始。那个证书绝对不是唯一的敲门砖,敲门的方法有很多种,但你的真实水平却是唯一能够战胜对手的武器。很多人就是没有搞清楚这个道理而浪费了大量的金钱和时间。
5.学习方法是否正确 正确的学习方法不仅能使你学的比较轻松,而且能保持你的学习兴趣不断加深。
针对以上问题我们应该如何做?
1.如何培养自信心与胆量 学习越南语要敢于在老师、越南人面前开口说,要大声地说,让他们检验正确与否。要不就不说,只要从我口中说出来的我就认为是正确的,这样因为不会胆怯你就会练就流利的表达方式。面对老师、同学要敢于开口,就是因为不会才来学习的,会说就不到这来了。面对越南人,你更要敢于出口,你是中国人,说越南语有错是应该的,没有错才很奇怪。但越南人说越南语就不该有错,他如果错了就很奇怪。如果他笑话你,那么让他说中文好了,问问他,他说中文保证能没有错误? 所以,不要嘲笑别人的错误,也不要惧怕自己犯错误。胆子再大一点吧。有时候狂妄一点也无所谓。
2.如何坚持 不要订过大、过远的目标计划,但一定要有每天的计划。这个每天的计划就是:每天保证学习越南语的时间。如果你有时间,那多学一点好了,如果你每天工作很忙,那也保证至少10分钟的时间,一天也不要间断。如果你日理万机,确实很忙没有时间,那么就减少睡眠时间。不要找理由:今天太忙了、今天心情不好、今天我病了、今天朋友来了等等。
3.如何看待学习目的与学习方法 学习目的因人而异不便多做议论,但与学习目的相对应的学习方法却能决定今后你是否有兴趣持之以恒。有了兴趣你才能坚持,有了兴趣你才能用心去考虑什么样的学习方法是好的方法。对于外语学习方法,自古至今众说风云,但在正确的基本方法上建立起最适合于自己的学习方法才是正确的学习方法。什么才是正确的基本方法?简单地说就是读,稍微说高深一点就是形成语感,再说难一点就是养成用这个语言方式去思维的习惯。这就要求我们需要大量的去读,读出一种感觉来。不要一定翻译成汉语,不要一定搞懂语法才进行记忆。
4.如何选择适合自己的学校、老师、教材 初学者对这个语言一无所知,如何选择是很大问题。但你可以: 向有经验的人请教(这是最简单最真实的方法)通过网络搜索(因人而已,观点也不一样,但信息多,可以用概率方法去伪存真)。先去学校试听几次看看是否适合自己(不要盲目听信广告就掏腰包,要亲自 试听后再决定)。然后再把所得到的信息整理分类后决定去哪儿、如何学。学过一段时间后再回头看看决定是否正确。
二.《标准越南语》是最不适合初学者学习的教材
在说如何学习越南语之前,先说说《标准越南语》为什么不适合初学者。
1.《标准越南语》从第一课开始就出现了很多汉字。就像我们小时候初学识字一样,我们也是从拼音开始,然后才开始学汉字。语言都是一样,先要从发音开始。一开始就出现汉字,对中国人来说有助于理解,但却会影响发音练习,如果发音都不会,你理解了有什么用。
2.简单地计算了一下,仅第一课中就出现了70多个单词。试想一下,如果你两天学一课,你就要保证每天要记住40个单词,而且不能忘记,因为这些单词在以后不会以生词的形式出现。如果不是能力非凡的人,自学这本书基本上会在第一课就被烙下深深的恐惧感。
3.版面排版不好,每一页中的文字挤的太紧,没有适当的行距,不能在直观上给人以舒畅简单的感觉。我们欣赏美丽的图片、漂亮的环境时都会感觉身心愉悦,读书也是一样。第一眼就给人以压迫感,对学习不能不说是阻碍。
4.内容编排没有强调--读和说这个外语学习的重点,而是强调了语法内容,其目的就是让你应付考试。到现在为止我还没遇到过学《标准越南语》而在听说读写上水平较高的。会考试并不等于会越南语,分数高并不一定说得好。该如何学习越南语?简单地谈一下本人的感受。
1.不用背单词,不用学语法,特别是初级刚开始。
我们的外语学习都被现行的考试制度扭曲,老师、学校甚至教材都急功近利。不背单词,不学语法能学好吗?肯定会有100%的人反对。在此不作详细解释,不过大家可以先按以下方法试一下。拿一篇文章,当然是你没有学过的什么也不懂的文章,熟读。先不要管单词的意思与语法。读到滚瓜烂熟。此时,你会发觉有一部分的意思你好像已经明白,然后再看不懂的单词是什么意思,此时,你又会发觉大部分意思都已经明白。然后再读,此时的你读一遍就会明白一点,读一遍就会明白一点。过几天,你再拿来读,基本就明白了。此时,单词你也已经
记住了。试一试吧。
2.不要把所有的内容都翻译成中文才觉得可以理解。这样你永远不会说流利的越南语。要学会用越南语直接思维。
3.不要问为什么。很多学生在做题时,一定要问为什么选择这个答案?选择这个答案的理由? 你问这个问题的原因就是你只会学语法,老师也是这样教你的。你没有熟读课文。等你读熟课文后,你想都不用想就知道正确答案一定是这个,原因不知道,但你知道选择别的肯定是错的。---这就是语感!语言是从语感开始的,不是从语法开始的。等你学得差不多了,你再回头研究语法也不迟。
4.消除你的急功近利想法。坚持每天读,一天也不要间断,看不到效果也不要间断。不要相信以营利为目的培训学校的广告:3个月自由交流,1年从0基础包过1级的瞎话。那样的你也只是会考试而已,其他什么都不是。大学越南语专业4年毕业1级的通过率低的你都不会相信。
三.《学习越南语的几个误区》
1.使用“标准越南语”教材。---此教材在第一课开始就出现很多汉字,这对于还不会发音的初学者来说简直就是雪上加霜;单词多的令人心惊肉跳。页面排版没有留一点空隙,密密麻麻花里胡哨,令人头大;语法解释冗长反复,那不是帮助初学者学习的,而是在考你的中文水平。
2.狂背单词。--单词不是用来背的,而是用来使用的。怎么使用都不知道,背下来又有何用。而且初级阶段根本就不用背单词,等你有一定的语言感觉后,很多单词看一眼就能记住。特别是越南语,看到汉字你还能不知道他的意思?
3.猛学语法。--语法也不是用来学的,语法的作用是帮助你理解内容才有的东西。如果这句话你明白其意思,无论多么重要的语法现象不学也罢。我们几十年来学习外语最大的误区就是太看重语法,到头来考试能通过,说话语无伦次。主要是要找到一种感觉,不需要语法帮助就能隐约感觉其意思。这个感觉对学习外语的人来说太重要了。
4.相信“三个月速成”等谎言。3个月你只能明白越南语原来是这样的,如此而已。如果要学好一门外语,就要用这种语言表达方式去思考、甚至做梦。要达到这种状况至少需要3年,甚至更长。
5.认为每天花大量时间就能学好。--急于求成是我们的通病,踏踏实实来,每天不需要很长时间,但每天都不要间断,这样如果能够坚持1年,那么你的进步会使你自己感到吃惊。
6.使用大量参考书。--参考书也是人编写的,是人就会有缺点、就会有各自的喜好、就会有各自的表达方式。不一定适合你。你看不懂不是你的错,而是写书的人笨。不知你是否这样想过?
7.不能坚持使用同一种学习方式。--能够坚持使用一种方法学习1年后还没有效果的概率几乎为零。
8.目标订的太大,计划订的太远,没有周、日计划。--每个人都想过现在开始学,1年或2年内通过1级等这样的大目标,但很少有人做过每天的计划。今天要干什么明天要干什么完全交给上帝。
9.要求立杆见影,看不到效果马上放弃。--3个月你不会见到效果,半年可能你会感觉更糊涂。往往半年以后开始,你就会慢慢感觉到自己在进步。而可惜的是有一半以上的业余学习者往往在这个时候败下阵来。
四.《对中国人来说最简单的外语是越南语》
对中国人来说,学习越南语有以下特点:
越南语是一种声调语言,有4声8调。单词短也是其重要特点,一般为3或4个字母组成。但公元前111年至公元939年间,越南人一直使用汉字,至今仍有一半的词汇是从汉语借来的。跟汉语一样,越南语语法结构简单,名词不变格,动词不变位,而是采用词序来表示各词之间的语法关系,用限定词来表示动词的时态和语态,但词序与汉语不一样。
语言是人类交际的工具,文字是记录语言的书写符号体系.现在,越南使用的官方语言是越南语(京话),操越南语的人数占全国人口的90%以上.越南语是一种声调语言,即用声调来区别词义,跟高棉语、泰语和汉语有很多相似之处。由于历史的原因,越南语和汉语的关系甚为密切,在词汇上,越南语借用了大量的汉语词,语言学界通常把这种被借用到越语中的汉语词称为汉越词,据统计,现代越南词汇库中的汉越词占总词汇量的60%以上。在语法上,越南语是“主-动-宾”型结构,与汉语不同的是,越南语的定语要放在所修饰的中心词之后。除此之外,越南语的其他语法特点与汉语大体相同。
越南语主要有三大方言区:以河内为中心的北部方言区,以顺化为中心的中部方言区和以西贡为中心的南部方言区,其中以河内及其附近一带的方言为标准普通话。三个方言差别不大,基本可以互通。
现代越南语采用拉丁化拼音文字,被称为“国语字”,这套拼音文字从诞生到今天,仅有三百多年的历史,1945年,越南民主共和国成立后,“国语字”才获得国家正式文字的地位,除“国语字”以外,越南历史上曾经使用汉字长达两千多年。另外,还有一段时间同时使用字喃,可以说汉字--字喃--“国语字”形成了越南文字发展的脉络。
五.《为什么说越南语入门难越学越简单》
学越南语入门难,越学越简单。这个概念对母语水平高的人来说千真万确。任何语言都有相通的地方,任何语言都有其文化背景,任何语言都有其发展演变的历程。中文也是一样,越南语也不例外。母语水平越高,也就是说知识层次越高的人,将来的造诣越深。不只是学越南语,任何领域都一样。举个简单的例子:说中文的中国人,如果只有小学水平的人肯定看不懂弗洛伊德的东西,但对于一个大学生来说就轻而易举,甚至还能将其理论发扬光大也说不定。可能有不少人的文化水平还不能意会《岳阳楼记》《归去来兮辞》的意境,让他去学好一门外语就等于赶鸭子上架。有一个只有17岁的小孩,学得很快,口语也非常好,但是他连canada都不知道,即使说中文也说没听过。学了1年2个月就过了1级,不能说不好。但学到高级时,就看出比较吃力了。说,发音标准,但其表达方式可称幼稚;写,对于他来说就更是难上加难,因为不是写单词,也不是写句子,而是要写成一篇前后连贯、有中心、有重点、能传情达意的文章。可以想象,他的越南语水平最高也只能达到他的母语水平。不要简单地认为学习外语能说会道就是高手,因为无论你说得多好,你的外语程度永远不会超过你的母语。你的母语水平完全决定了你的外语程度。能力考试1级并不是最高点,那只是越南语学习的开始。没有一个学越南语的人可以说自己的水平很高了,不需要再学。为
什么说越南语入门难越学越简单? 我们大多数人基本上是从小就开始学习英语,习惯了英语的表现形式和表达方式。现在突然给你一个表现形式和表达方式完全不同于英语的越南语,你当然会感觉难。
要适应越南语的发音、表现形式等需要一段时间,这一段时间大概就是初级阶段。越南文化基本上是基于中国文化发展而来的。既然有相同的文化根源,还有什么不好理解的?公元前111年至公元939年间,越南人一直使用汉字,至今仍有一半的词汇是从汉语借来的。所以,学到高级阶段,不是背单词背语法,而是需要思维、需要运用你的母语知识理解两种不同文化的相同之处。当你感觉自己是在学习一种文化而不仅仅是学习语言的时候可以说已经渐入佳境了。
六.《学习语言的三个阶段》
第1阶段:初识--寻寻觅觅冷冷清清凄凄惨惨戚戚。第2阶段:懵懂--暖雨晴风初破冻,柳眼梅腮,已觉春心动。第3阶段:感悟--众里寻她千百度,蓦然回首,那人却在,灯火阑珊处。如果按能力级别来区分,第1阶段为初级,第2阶段为中级,第3阶段为上级。但越南语的学习却是从第3阶段才真正开始。学习一门语言是从单词语法开始的,但要理解一种文化却是从教科书之外开始。如果每个人所掌握的、理解的内容和知识与教科书中的完全一样,没有自己的见解和发挥那就不存在“文化”这个概念。古往今来,多少文人墨客,因景、因情不同而对相同的命题抒发了不同的见解,才形成了好浩瀚多彩、引人入胜的景致,使我们流连忘返。对语言学习,现状的考试制度造成了很多人在学完上级、甚至是中级后就停止学习,认为已经达到一定的水平。即使是操堪比母语的外语,如果没有对母语文化的深刻理解,充其量也只不过是一部语言机器而已,你所用的、所想的全都是从教科书上抄来的,你不是你,你只不过是教科书的复制品。这不是教材的错,也不是老师的错,也不是学校的错。是你自己的错!教育制度现状使得老师、教材、学校从善如流--你屈服了!金钱至上环境使得大家都趋之若骛--你随流了!急功近利、拔苗助长的做法使得尝到甜头的人沾沾自喜--你默认了!这都是你的错!我们无力改变一种制度,也无力改变依附于这种制度下赖以生存的技能认定标准,甚至无力去改变身边其他人对自己的看法,但我们至少能变得在学习语言时--因为学习了这个文化而喜欢,因为喜欢这个文化而提高,因为提高了就对这个文化有了不同于别人的认识!回过头来再看学习语言的三个阶段: 初识--刚开始学习越南语,这是一个最艰难的时期。越南语的入门难既是。在这个阶段的学习过程中是不需要记忆单词和语法条框的,最主要的是要多读、多写,形成语感。现状的教育制度却是一进门就给你大量的单词背诵,大量的语法条框讲解,这是急功近利的典型表现。语感的形成需要一个较长的时间,因人而异,半年一年各不相同。如果形成很好的对语言的感觉,那以后的学习中则事半功倍。所以,学完初级课程由考试来决定初级是否通过的做法是完全不可取的,语言的学习不能生硬的将初级中级高级区分开来。很多人是在中级、甚至是高级的时候才显现出其能力。懵懂--有了一定的基础及良好的语感,这个阶段是最能令学习者信心倍增的时刻。背单词很快,很多单词看一次就会过目不忘;对语法理论容易理解,不需要繁琐的解释,通过上下文及其文章背景可顺延其句型及单词在句子中的语法作用。这个阶段是掌握词汇及语法的最重要的时期。感悟--这个阶段则是对语言、对文化注入自己的理解、自己的感情的升华阶段。通过这个阶段,就会发现不同文化带给你不同的感受,也会发觉不同文化带给你对母语文化的崭新的认识。从这个阶段开始,你对语言的学习,不,你对一种文化的学习就开始了!虽是漫漫长路,但你会不断发现每天、每个时刻它都会带给你快乐!
李泰斗越南语—听得懂、说得出、考得过!
第五篇:越南语骂人
1.Địt mẹ mày 吊你妈
2.叫对方去死 有很多说法
Cho Mày đi Văn điện(文典是河内的公墓义庄来的,意为叫对方去死)cho mày lên nóc tủ?(上柜顶,祖先的照片摆在高处,有时在柜顶。)cho mày buôn hoa quả?(越南敬拜祖先都有水果的,天天不一样所以叫 “卖水果”)
3.Cho mày đi Ma-Cao!“意为”打死你!" 4.Mẹ a ~妈的!(比较轻微)Địt mẹ mày a~操你妈的(严重了)
địt cái luồn mẹ mày~操你妈的B(最好不要说了)
总之,这个địt就是操的意思~只要注意他们说话,几乎句句包含!其实骂人也就是这几个了。至于鄙视的话,那种是属于背后说人短的话,也不怎么算骂人的吧~ thằng ngố 笨蛋!
người tàu中国人(贬义,不过有些越南人也不是很清楚这个包含贬义,有文化的就都知道了)thằng điên 神经病 thằng chó狗仔~ 当他们说thăng话,一般不怀好意了,除非是比较粗野的长辈对小孩子说的话,那就不是很恶意。5.đồ đê điện 贱骨头 con đĩ 贱人 cả nhà chết hết 圅家产 ngu như heo 蠢猪 vô duyên 傻逼 khùng 疯 điên 颠
thần kinh 神经 tạp chủng 杂种
đoạn tử tuyệt tôn 断子绝孙